Quy cách kích thước phụ kiện ống thép nối hàn Buttweld pipe fittings Dimensions
Phụ kiện ống thép dùng trong hệ thống ống dẫn, nối các ống bằng phương pháp hàn, để thay đổi hướng, nối thay đổi kích thước ống trong hệ thống. Các phụ kiện thường dùng đó là: Cút thép Elbows (90 độ, chếch 45 độ), Côn thép Reducer, Tê thép Tee (Tê đều, tê thu), nắp chụp caps.
Kích thước Đường kính, độ dày phụ kiện ống thép
Kích thước phụ kiện cút thép ống nối hàn Elbows ASME B16.9
Cút ống thép nối hàn dùng thay đổi hướng ống trong hệ thống đường ống thép, với 3 loại góc thay đổi là 90o, 45o, 180o. Ứng với mỗi loại thì lại có 2 loại với Bán kính uốn Dài và Ngắn. Bán kính uốn loại dài LR được tính LR=1.5xD (D: Đường kính danh nghĩa kích thước ống, ví dụ: ống 1″, 1 1/2″, 2″…); Bán kính uốn loại ngắn SR được tính SR=1xD (D: như trên). Ví dụ kích thước A , cút thép 90 độ kích cỡ 3″ được tính như sau:
+ A= LR 3″ = 1.5x3x25.4=114.3cm
+ A= SR 3″ = 1.0x3x25.4=76.2cm
Dung sai kích thước Cút thép:
Dimensional Tolerances of Butt Weld Elbows SR/LR Radius 90° ASME B16.9
Nominal Pipe Size | 1/2 to 2.1/2 | 3 to 3.1/2 | 4 | 5 to 8 |
Outside Diameter at Bevel (D) | + 1.6/– 0.8 | 1.6 | 1.6 | + 2.4/– 1.6 |
Inside Diameter at End | 0.8 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Center to End (A) | 2 | 2 | 2 | 2 |
Nominal Pipe Size | 10 to 18 | 20 to 24 | 26 to 30 | 32 to 48 |
Outside Diameter at Bevel (D) | + 4/– 3.2 | + 6.4/– 4.8 | + 6.4/– 4.8 | + 6.4/– 4.8 |
Inside Diameter at End | 3.2 | 4.8 | + 6.4/– 4.8 | + 6.4/– 4.8 |
CTE (A) | 2 | 2 | 3 | 5 |
Wall Thickness (t) | Not less than 87.5% of Nominal Wall Thickness |
Kích thước Côn thép hàn Reducer ASME B16.9
Côn thép hàn được dùng nối từ ống đường kính to xuống ống đường kính nhỏ, thay đổi dòng đường kính trong hệ thống ống dẫn. Côn thép hàn chính tâm (Concentric) thường được dùng trong đường ống hướng thẳng đứng, còn Côn thép hàn lệch tâm (Eccentric) thường được dùng trong đường ống hướng nằm ngang. Độ dài Côn thép size từ 4″ trở lên ngắn hơn tương quan so với đường kính ống, làm thay đổi nhanh dòng chảy. Khi thiết kế các kỹ sư cũng nên lưu ý đến vấn đề này.
Kích thước Tê thép hàn Tee ASME B16.9
Tê hàn hình chữ T nối các nhánh ống. Có hai loại Tê đều nối các nhánh ống có kích thước đường kính bằng nhau, và Tê thu nối đường ống có đường kính lớn hơn với nhánh ống có đường kính nhỏ hơn.
Dung sai kích thước Tê thép hàn:
Dimensional Tolerances Straight Tees ASME B16.9
Nominal Pipe Size | 1/2 to 2.1/2 | 3 to 3.1/2 | 4 | 5 to 8 | 10 to 18 | 20 to 24 | 26 to 30 | 32 to 48 |
Outside Dia at Bevel (D) | +1.6 /-0.8 | 1.6 | 1.6 | +2.4/-1.6 | +4/-3.2 | +6.4/-4.8 | +6.4/-4.8 | +6.4/-4.8 |
Inside Dia at End | 0.8 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 3.2 | 4.8 | +6.4/-4.8 | +6.4/-4.8 |
Center to End (C / M) | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
Wall Thk (t) | Not less than 87.5% of Nominal Wall Thickness |
Kích thước Nắp chụp Caps ASME B16.9
Tài liệu tham khảo phụ kiện ống thép nối hàn:
Yêu cầu báo giá
------------------------------------------
Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999
VATTUTHEP