kích thước thép hình H I U V

Quy cách kích thước thép hình H I U V

Qui cách kích thước thép hình H I U V Quy cách kích thước thép hình H Sections Steel Bảng quy cách kích thước thép hình H, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: H100mm ÷ H900mm. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-11: 2006/2019; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008/2014; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 11263-2008, GB 706-2008   H: chiều cao bụng; B: cạnh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R: bán kính góc uốn ở bụng; S: diện tính mặt cắt.       Bảng quy cách kích thước thép hình I Sections Bảng quy cách kích thước thép hình...

Xem chi tiết

Kich thước thép H beam sections

Quy cách kích thước thép H I

Quy cách kích thước thép H I Sections Steel Tiêu chuẩn thép H I Quy cách kích thước thép H theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-11: 2006/2019; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008/2014; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 11263-2008, GB 706-2008 Bảng quy cách kích thước thép H Bảng quy cách kích thước thép H, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: H100mm ÷ H900mm.   H: chiều cao bụng; B: cạnh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R: bán kính góc uốn ở bụng; S: diện tính mặt cắt.       Bảng quy cách kích thước...

Xem chi tiết

Kích thước thép U Steel Channel

Quy cách kích thước thép U

Quy cách kích thước thép U Steel Channel Tiêu chuẩn thép U Quy cách kích thước thép U theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654-1975, TCVN 7571-11: 2006; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 707-88, YB 164-63 (U nhẹ Light channel). Bảng quy cách kích thước thép U Bảng quy cách kích thước thép U, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: U65mm ÷ U400mm. Tài liệu tham khảo thép U Thép U tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654 Thép hình tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571:2006 TCVN 7571-1:2019 (thép...

Xem chi tiết

quy cách kích thước thép V

Quy cách kích thước thép V

Quy cách kích thước thép V Steel Equal Angle Tiêu chuẩn thép V Quy cách kích thước thép V đều cạnh theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656-93, TCVN 7571-1: 2006; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 9787. Bảng quy cách kích thước thép V Bảng quy cách kích thước thép V, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: cạnh x cạnh: 30mm x 30mm ÷ 250mm x 250mm, độ dày: 3mm ÷ 35mm. Diện tích mặt cắt ngang tính theo công thức: S = (t(2A-t) + 0,2146(R1²-2R²)) x1/100 Kích thước thép...

Xem chi tiết