Tag Archives: tiêu chuẩn ống thép
Quy cách kích thước mặt bích thép Steel Flange
Tiêu chuẩn mặt bích thép
Quy cách kích thước mặt bích thép các theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Anh BS 4504, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS B2220, Mỹ ANSI B16.5.Mặt bích dùng để kết nối các ống thép với nhau, mỗi đầu ống thép hàn với mặt bích, sau đó kết nối các đầu ống có mặt bích với nhau bằng bu lông.
Bảng kích thước mặt bích thép BS 4504 / JIS B2220/ ANSI B16.5
Kích thước mặt bích thép loại tấm phẳng, nối hàn Slip on (SOP Slip on Plate Flange);...
Quy cách kích thước thép H I
Quy cách kích thước thép H I Sections Steel
Tiêu chuẩn thép H I
Quy cách kích thước thép H theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-11: 2006/2019; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008/2014; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 11263-2008, GB 706-2008
Bảng quy cách kích thước thép H
Bảng quy cách kích thước thép H, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: H100mm ÷ H900mm. H: chiều cao bụng; B: cạnh; T1: chiều dày bụng; T2: chiều dày cánh; R: bán kính góc uốn ở bụng; S: diện tính mặt cắt. Bảng quy cách kích thước...
Quy cách kích thước thép U
Quy cách kích thước thép U Steel Channel
Tiêu chuẩn thép U
Quy cách kích thước thép U theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654-1975, TCVN 7571-11: 2006; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 707-88, YB 164-63 (U nhẹ Light channel).
Bảng quy cách kích thước thép U
Bảng quy cách kích thước thép U, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: U65mm ÷ U400mm.Tài liệu tham khảo thép UThép U tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654
Thép hình tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571:2006
TCVN 7571-1:2019 (thép...
Quy cách kích thước thép V
Quy cách kích thước thép V Steel Equal Angle
Tiêu chuẩn thép V
Quy cách kích thước thép V đều cạnh theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656-93, TCVN 7571-1: 2006; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 9787.
Bảng quy cách kích thước thép V
Bảng quy cách kích thước thép V, trọng lượng theo các tiêu chuẩn thông dụng. Kích thước thông dụng: cạnh x cạnh: 30mm x 30mm ÷ 250mm x 250mm, độ dày: 3mm ÷ 35mm.Diện tích mặt cắt ngang tính theo công thức: S = (t(2A-t) + 0,2146(R1²-2R²)) x1/100Kích thước thép...
Kích thước quy cách thép ống các tiêu chuẩn thông dụng
Kích thước Quy cách thép ống hàn, thép ống đúc, thép ống mạ kẽm, thép ống inox theo các tiêu chuẩn thông dụng ASME B36.10, ASME B36.19, JIS G3452, JIS G3454 G3455CARBON AND STAINLESS STEEL PIPE DIMENSIONSTiêu chuẩn ASTM A53 (Thép đen Carbon Steel)Kích thước quy cách thép ống đen cỡ lớn, thép hàn, thép đúc trong các ứng dụng dẫn nước, dẫn dầu dẫn khí. Đường kính DN125 141.3 DN150 168.3 DN200 219.1 DN250 273.1 DN300 323.9 DN350 355.6 DN400 406.4 DN450 457.2 DN500 508 DN600 609.6, DN650 660... Độ dày: 3.96 4.78 5.16mm...SCH10 SCH20 SCH30 SCH40....Tiêu chuẩn ASME...
Bảng Kích thước quy cách ống thép mạ kẽm
Quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóngTiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóngKích thước Quy cách ống thép mạ kẽm Hòa phát Vinapipe Việt Đức Seah theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 Class L M H, BS EN 10255 L1 L2 M H, KSD 3057 SPP, JIS G3452 SGP dùng trong hệ thống ống thông dụng. Đường kính DN15 21.2 DN20 26.65 DN25 33.5 DN32 42.2 DN40 48.1 DN50 59.9 DN65 75.6 DN80 88.3 DN100 113.5, độ dày M Medium, L L1 L2 Light, H Heavy (BS 1387/EN10255); SPP KSD 3057, SGP JIS G3452.Bảng quy cách ống thép mạ...
Bảng Kích thước quy cách thép ống tròn 12.7-127
Kích thước Quy cách thép ống, trọng lượngKích thước thép ống tròn và trọng lượng thép ống thông dụng phi 12.7, 13.8, 15.9, 19.1,21.2, 22, 25.4, 26.7, 28, 31.8, 33.5, 38.1, 42.2, 48.3, 50.8, 50.3, 59.9, 60.3, 75.6, 76, 88.3, 101.6, 108, 113.5, 127. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387, EN 10255, ASTM A53, JIS G3152.Công thức tính trọng lượng thép ống (áp dụng cho cả thép ống đen, thép ống tôn mạ kẽm):
Trọng lượng cây...
Tiêu chuẩn ống thép thế giới
CÁC TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP VÀ PHỤ KIỆN THẾ GIỚI – PIPE&PIPE FITTINGS WORLD STANDARDSAPI (AMERICAN PETROLEUM INSTISTUTE)BS (British Standards)
ASTM (ASTM International- AMERICAN SOCIETY OF TESTING AND MATERIALS)JIS (Japan Industrial Standards)
DIN (Deutsches Insititut for Normung)
ISO (International organization for Standaridization)
KS (Korean Standards)
NF (Norme Francise)
GOST RUSSIA STANDARD
AWWA (American Water Works Association)
SAE (Society of Automative Engineers)
...
Bảng Kích thước quy cách thép hộp
Kích thước Quy cách thép hộp vuông, chữ nhật và trọng lượng thép hộp Quy cách thép hộp thông dụng 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thép hộp: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thép hộp phổ biến: KSD3568, ASTM A500. JIS G3466.Công thức tính trọng lượng thép hộp(áp dụng cho cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm):
Trọng lượng cây 6m = ((cạnh...