Kích thước quy cách thép ống. Tính trọng lượng thép ống tròn thép đen, ống thép mạ kẽm, thép inox

Bảng Kích thước quy cách thép ống tròn 12.7-127

Kích thước Quy cách thép ống, trọng lượng Kích thước thép ống tròn và trọng lượng thép ống thông dụng phi 12.7, 13.8, 15.9, 19.1,21.2, 22, 25.4, 26.7, 28, 31.8, 33.5, 38.1, 42.2, 48.3, 50.8, 50.3, 59.9, 60.3, 75.6, 76, 88.3, 101.6, 108, 113.5, 127. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387, EN 10255, ASTM A53, JIS G3152. Công thức tính trọng lượng thép ống  (áp dụng cho cả thép ống đen, thép ống tôn mạ kẽm): Trọng lượng cây...

Xem chi tiết

Tính trọng lượng thép ống thép hộp Pipe and Tube weight calculation

Công thức tính trọng lượng thép ống

Công thức tính trọng lượng thép ống được dẫn chiếu thể hiện trong các tiêu chuẩn về ống thép liên quan, có sự khác nhau nhẹ giữa các tiêu chuẩn. Công thức đưa ra cách tính tiêu chuẩn tính trọng lượng trên một đơn vị mét dài KG/M dựa trên kích thước, độ dày và hình dạng ống thép. Tính trọng lượng thép ống tròn W=0.02466XTX(D-T) Trong đó: + W: trọng lượng(kg)/ đơn vị met dài của ống thép (Kg/m) + T: chiều dày ống thép (MM) + D: Đường kính ống thép (MM) Đây là công thức chuẩn, giống nhau ở các tiêu chuẩn ASTM A53,...

Xem chi tiết

Kích thước quy cách thép hộp vuông chữ nhật, oval.

Bảng Kích thước quy cách thép hộp

Kích thước Quy cách thép hộp vuông, chữ nhật và trọng lượng thép hộp  Quy cách thép hộp thông dụng 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thép hộp: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thép hộp phổ biến: KSD3568, ASTM A500. JIS G3466. Công thức tính trọng lượng thép hộp (áp dụng cho cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm): Trọng lượng cây 6m = ((cạnh...

Xem chi tiết

giá sắt thép hộp 50x50

Giá sắt thép hộp đen

Giá sắt thép hộp đen vuông và chữ nhật tại Hà nội Bảng Kích thước quy cách trọng lượng thép hộp Kích thước thép hộp: 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20mm, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Thép hộp dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung hàng rào, mái, ...Tiêu chuẩn thông dụng: KSD3568, ASTM A500. Mác thép: CT38, Q235, SS400, 08KP... GIÁ SẮT THÉP HỘP ĐEN Cạnh...

Xem chi tiết