Vật tư thép - Ống thép, vật tư, phụ kiện ống thép | Hotline: 0332.158.999 | Email: vattuthep.vn@gmail.com
Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram
Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram
 Email: vattuthep.vn@gmail.com
Vật tư thép - Steel Materials Vật tư thép - Steel Materials
Chọn danh mục
  • Chọn danh mục
  • Phụ kiện ống thép
    • Mặt bích thép
    • phụ kiện nối hàn
    • Phụ kiện ren
  • Thép chịu mài mòn
  • Thép hình
    • Thép hình H
    • Thép hình I
    • Thép hình U
    • Thép hình V, L
  • Thép Inox
  • Thép ống
    • Thép ống bọc PE – Epoxy
    • Thép ống đặc biệt
    • Thép ống đúc
    • Thép ống hàn đen
    • Thép ống hàn mạ kẽm
    • Thép ống hàn xoắn SSAW
    • Thép ống hộp
  • Thép tấm lá
  • Vật tư phụ
Menu
Vật tư thép - Steel Materials Vật tư thép - Steel Materials

Hotline: 0332.158.999

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Thép ốngThép ống
      • Thép ống đúc
      • Thép ống hàn đen
      • Thép ống hàn LSAW
      • Thép ống hàn xoắn SSAW
      • Thép ống hàn mạ kẽm
      • Thép ống hộp
      • Thép ống bọc PE – Epoxy
      • Thép ống đặc biệt
    • Thép tấm láThép tấm lá
    • Thép hìnhThép hình
      • Thép hình UThép hình U
      • Thép hình IThép hình I
      • Thép hình V, LThép hình V, L
      • Thép hình HThép hình H
    • Thép InoxThép Inox
    • Phụ kiện ống thépPhụ kiện ống thép
    • Vật tư phụVật tư phụ
  • Tin tức
    • Chính sách Thuế – Pháp luật
  • Kiến thức
    • KT thép ống
    • KT inox
    • KT thép
  • Giá thép
    • Giá thép ống
      • Giá ống thép cỡ lớn thép đen và mạ kẽm
      • Giá thép hộp cỡ lớn thép đen, thép mạ kẽm
      • Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm nhúng nóng
      • Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
      • Giá thép hộp mạ kẽm
      • Giá sắt thép hộp đen
      • Giá thép ống đen D12.7 – D127mm
    • Giá phụ kiện ống
    • Giá thép hình
    • Giá thép tấm
    • Giá thép inox
  • Quy cách thép
  • Tính toán
  • Liên hệ
  • TƯ VẤN 0989.732.109
  • ĐẶT HÀNG 0332.158.999
thanh ren, ty ren
công dụng thanh ren
thanh ren, ty ren
Nối ren thanh ty ren
Trang chủSản phẩmPhụ kiện ống thép Thanh ty ren và phụ kiện (Threaded Rod)

Thanh ty ren và phụ kiện (Threaded Rod)

Yêu cầu báo giá

Thanh ty ren kích thước: M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27. Độ dài: 1000/2000/3000mm.

Mác thép: Thép đen các bon CT3, SS400. Thép inox: 201, 304.… Tiêu chuẩn: DIN. Cấp bền: 3.6, 4.6, 3.8, 5.6, 6.8, 8.8,…

Bề mặt: Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng.

Sản xuất: Việt Nam.

YÊU CẦU BÁO GIÁ

------------------------------------------
Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999

  • Mô tả
  • Liên hệ trực tiếp
Mô tả

Thanh ty ren là gì

Thanh ty ren hay còn có tên gọi khác là thanh ren, ty ren thép, ty treo, ty treo trần, ty treo máng cáp là một chi tiết rất quan trọng trong xây dựng công trình, đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren mạ kẽm có cấu tạo cực kỳ đơn giản, chỉ là một thanh hình trụ, hai đầu như nhau, có tiện ren suốt theo tiêu chuẩn hệ mét.

Thanh ty ren

công dụng thanh ren

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kích thước thanh ty ren

Về kích thước: Thanh ren mạ kẽm (ty ren) thường được sản xuất với chiều dài thanh ren từ 1-3m, đường kính thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 từ M3, M8…. Đến M48. Ưu điểm của thanh ren trong quá trình sử dụng, đó là có thể thay đổi chiều dài của thanh ren tùy ý một cách cực kỳ dễ dàng, nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc cụ thể.

DPitch L (mm) Weight
kg/1000pcs
Tiết diện TCVN1916 (mm2), ren thô
M2 0.4100018.72.07
M2,5 0.451000303.39
M3 0.51000445.03
M3,5 0.61000606.78
M4 0.71000788.78
M5 0.8100012414.2
M6 1100017720.1
M8 1 / 1.25 100031936.6
M10 1 / 1.25 / 1.75 100050058
M12 1.5 / 2 100072584.3
M14 1.5 / 2 1000970115
M16 1.5 / 2 10001330157
M18 1.5 / 2.5 10001650192
M20 1.5 /2.5 10002080245
M22 1.5 /2.5 10002540303
M24 2.0 / 3 10003000353
M27 2.0 / 3 10003850459
M30 2 / 3,5 10004750561
M33 2 / 3,5 10005900694
M36 3.0 / 4 10006900817
M39 3.0 / 4 10008200976
M42 3 / 4,5 100094001120
M45 3 / 4,5 1000110001305
M48 3.0 / 5 1000124001472
M52 3.0 / 5 100014700

Cấp bền, cách tính tải trọng thanh ty ren

Khả năng tải trọng của thanh ren phụ thuộc vào 2 yếu tố là kích thước của ren và cấp bền của thanh ren. Với mỗi cấp bền thanh ren có giới hạn bền đứt tương ứng như sau:

Cấp bềnGiới hạn bền (MPa)
3.6300
4.6400
4.8400
5.8500
8.8800
9.8900
10.91000
12.91200

Thành phần hóa học, cơ tính của thanh ty ren theo tiêu chuẩn DIN 975 DIN 976:

DIN 975 chemical composition

cơ tính thanh ty ren DIN 975

Cách tính tải trọng của thanh ren

Lực treo của thanh ren = giới hạn bền đứt x tiết diện của thanh ren : 9,81

Các loại ty ren thông thường hay dùng trong xây dựng thì thanh ren thường có có bền thấp là loại 3.6. Với cấp bền này thì độ bền kéo của thanh ren là 300 Mpa. Ở đây, ta chỉ quan tâm đến độ bền kéo do thanh ren làm việc chủ yếu chịu lực kéo thôi, ta làm ví dụ đối với các thanh ren hay dùng trong thi công là: thanh ren M6, thanh ren M8, thanh ren M10, thanh ren M12, các loại thanh ren khác thì cách tính tương tự.

Theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1996 đối với thanh ren có bước ren thô thì tiết diện của thanh ren M6, M8, M10, M12 lần lượt bằng: 20.1 mm2, 36.6 mm2, 58 mm2, 84.3 mm2.

Cách tính lực treo mà thanh ren chịu đựng được:

  • Lực thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) : 9.81 = 614.67 kgf, ta thấy thanh ren M6 có thể chịu được lực kéo tới 614.67 Kg mới có thể bị phá hủy.
  • Lực thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) : 9.81 =1119.27 kgf, ta thấy thanh ren M8 có thể chịu lực kéo khoảng 1 tấn mới bị phá hủy.
  • Lực thanh ren M10 = ( 300 Mpa x 58 mm2) : 9.81 =1773.70 kgf , ta thấy thanh ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy.
  • Lực thanh ren M12 = ( 300 Mpa x84.3mm2) : 9.81 = 2577.98 kgf, ta thấy thanh ren M12 có thể chịu lực kéo lên đến 2,5 tấn.

Đối với các thanh ren cấp bền cao hơn, tính toán dựa trên độ bền kéo Minimum của từng cấp bền và tiết diện thanh ty ren ở các bảng trên. Thanh ren cấp bền 4.8: đây là những thanh ren cấp bền thường, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 400 Mpa = 4000 kg/cm2.  Thanh ren cấp bền 5.6: là những thanh ren cấp bền trung bình, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 500Mpa = 5000kg/cm2. Thanh ren cấp bền 8.8 : Là loại thanh ren cường độ cao, nó chịu đựng được lực kéo tối tiểu là 800Mpa = 8000kg/cm2.

Phụ kiện thanh ty ren

Phụ kiện đi kèm thanh ty ren là các nối ren, nở đóng.

Nối ren thanh ty rennở đóng thanh ty ren

 

Yêu cầu Báo giá Thanh ty ren

YÊU CẦU BÁO GIÁ

------------------------------------------
Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999

 

Liên hệ trực tiếp

Quý khách hàng có nhu cầu cụ thể, vui lòng điền thông tin ở dưới và gửi  trực tiếp với chúng tôi:

Công ty TNHH Vật tư Kim khí SUNRISE. WWW.VATTUTHEP.VN

  • Hotline: 0332.158.999
  • Email: vattuthep.vn@gmail.com;

    Sản phẩm tương tự

    Mặt bích thép Ansi
    Close

    Mặt bích thép ANSI B16.5

    Yêu cầu báo giá
    mặt bích thép BS 4504
    Close

    Mặt bích thép BS 4504

    Yêu cầu báo giá
    Côn thu thép ống hàn Pipe reducer
    Côn thu thép ống hàn Pipe reducer
    Close

    Côn thu thép ống Reducer Pipe fittings

    Yêu cầu báo giá
    Cút thép nối hàn Elbows
    Close

    Cút thép nối hàn Elbows Pipe fittings

    Yêu cầu báo giá
    phụ kiện hàn
    Tê thu thép
    Close

    Phụ kiện ống thép nối hàn Buttweld Pipe fittings

    Yêu cầu báo giá
    Đai treo ống cùm treo ống
    Đai siết ống
    Close

    Đai treo ống Pipe hanger

    Yêu cầu báo giá
    Mặt bích thép JIS B2220 5K 10K 16K 20K
    Close

    Mặt bích thép JIS B2220

    Yêu cầu báo giá
    Tê thép ống hàn Tee pipe
    Tê thép ống hàn Tee pipe
    Close

    Tê thép ống Tee Pipe fittings

    Yêu cầu báo giá
    Phụ kiện ống thép mạ kẽm nối ren
    Măng sông ren
    Close

    Phụ kiện ống thép mạ kẽm nối ren

    Yêu cầu báo giá
    bulong lục giác + đai ốc + đệm
    Close

    Bulong lục giác Hexagon bolts

    Yêu cầu báo giá
    bulong chữ U
    Bulong chu U + ban ma
    Close

    Bulong chữ U Bolt, cùm U ống

    Yêu cầu báo giá

    TẠI SAO KHÁCH HÀNG CHỌN CHÚNG TÔI

    Cam kết chất lượng dịch vụ cho niềm tin của bạn.
    icon-2

    Sản phẩm chất lượng

    Chúng tôi cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng, được sản xuất chính hãng tại các nhà máy hoặc xưởng sản xuất có uy tín trong cả nước. Hoặc sản phẩm nhập khẩu theo tiêu chuẩn.

    icon-3

    Giá thành cạnh tranh

    Chúng tôi nhập hàng trực tiếp từ nhà máy và chuyển thẳng đến chân công trình. Tối ưu các chi phí qua các cấp phân phối, để có được giá thành tốt nhất cho khách hàng.

    icon-4

    Uy tín và Kinh nghiệm

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã trực tiếp triển khai hơn 3000 dự án lớn nhỏ tại hầu hết các tỉnh, trong đó nhiều công trình quan trọng. Khẳng định được Uy tín và Năng lực.

    icon-1

    Tận tâm và trách nhiệm

    Với mọi dự án, chúng tôi luôn làm việc tận tâm và trách nhiệm giúp đảm bảo chất lượng dịch vụ, chất lượng công trình tạo nên sự uy tín đối với khách hàng.

    CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KIM KHÍ SUNRISE

    Địa chỉ: Số 104, đường Nam Đuống, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
    Hotline: 0989.732.109/0332.158.999
    MST: 0107296198
    Email: vattuthep.vn@gmail.com; kd@vattuthep.vn
    ——-
    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( MST:0107296198 )
    Ngày cấp: 23/05/2018
    Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội

    Tin mới cập nhật
    • kích thước thép hình H I U V
      Quy cách kích thước thép hình H I U V
      Tháng Mười Hai 13, 2022 No Comments
    • Giá than luyện coke
      Qui trình và chi phí sản xuất thép
      Tháng Sáu 9, 2022 No Comments
    QUY ĐỊNH VÀ CHÍNH SÁCH
    • Quy định về hình thức thanh toán
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách đổi trả hàng
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Chính sách vận chuyển
    DANH MỤC CUNG CẤP
    • Phụ kiện ống thép
    • Thép chịu mài mòn
    • Thép hình
    • Thép Inox
    • Thép ống
    • Thép tấm lá
    • Vật tư phụ
    Copyright 2020 © Vật tư thép. Thiết kế web bởi StaD
    payments

      GỬI YÊU CẦU BÁO GIÁ

      CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KIM KHÍ SUNRISE

      Hotline: 0332.158999

      Email: vattuthep.vn@gmail.com

      • Menu
      • Categories
      • Thép ốngThép ống
        • Thép ống đúc
        • Thép ống hàn đen
        • Thép ống hàn LSAW
        • Thép ống hàn xoắn SSAW
        • Thép ống bọc PE – Epoxy
        • Thép ống hàn mạ kẽm
        • Thép ống hộp
        • Thép ống đặc biệt
      • Thép hìnhThép hình
        • Thép hình UThép hình U
        • Thép hình IThép hình I
        • Thép hình V, LThép hình V, L
        • Thép hình HThép hình H
      • Thép tấm láThép tấm lá
      • Thép InoxThép Inox
      • Phụ kiện ống thépPhụ kiện ống thép
      • Vật tư phụVật tư phụ
      • Trang chủ
      • Giới thiệu
      • Sản phẩm
        • Thép ốngThép ống
          • Thép ống đúc
          • Thép ống hàn đen
          • Thép ống hàn LSAW
          • Thép ống hàn xoắn SSAW
          • Thép ống hàn mạ kẽm
          • Thép ống hộp
          • Thép ống bọc PE – Epoxy
          • Thép ống đặc biệt
        • Thép tấm láThép tấm lá
        • Thép hìnhThép hình
          • Thép hình UThép hình U
          • Thép hình IThép hình I
          • Thép hình V, LThép hình V, L
          • Thép hình HThép hình H
        • Thép InoxThép Inox
        • Phụ kiện ống thépPhụ kiện ống thép
        • Vật tư phụVật tư phụ
      • Tin tức
        • Chính sách Thuế – Pháp luật
      • Kiến thức
        • KT thép ống
        • KT inox
        • KT thép
      • Giá thép
        • Giá thép ống
          • Giá ống thép cỡ lớn thép đen và mạ kẽm
          • Giá thép hộp cỡ lớn thép đen, thép mạ kẽm
          • Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm nhúng nóng
          • Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
          • Giá thép hộp mạ kẽm
          • Giá sắt thép hộp đen
          • Giá thép ống đen D12.7 – D127mm
        • Giá phụ kiện ống
        • Giá thép hình
        • Giá thép tấm
        • Giá thép inox
      • Quy cách thép
      • Tính toán
      • Liên hệ
      • Compare
      Scroll To Top
      Facebook Twitter Instagram YouTube Pinterest
      • Tìm đường
      • Chat Zalo
      • Gọi điện
      • Messenger
      • Nhắn tin SMS