Thanh ty ren là gì
Thanh ty ren hay còn có tên gọi khác là thanh ren, ty ren thép, ty treo, ty treo trần, ty treo máng cáp là một chi tiết rất quan trọng trong xây dựng công trình, đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren mạ kẽm có cấu tạo cực kỳ đơn giản, chỉ là một thanh hình trụ, hai đầu như nhau, có tiện ren suốt theo tiêu chuẩn hệ mét.
Kích thước thanh ty ren
Về kích thước: Thanh ren mạ kẽm (ty ren) thường được sản xuất với chiều dài thanh ren từ 1-3m, đường kính thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 từ M3, M8…. Đến M48. Ưu điểm của thanh ren trong quá trình sử dụng, đó là có thể thay đổi chiều dài của thanh ren tùy ý một cách cực kỳ dễ dàng, nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc cụ thể.
D | Pitch | L (mm) | Weight kg/1000pcs | Tiết diện TCVN1916 (mm2), ren thô |
M2 | 0.4 | 1000 | 18.7 | 2.07 |
M2,5 | 0.45 | 1000 | 30 | 3.39 |
M3 | 0.5 | 1000 | 44 | 5.03 |
M3,5 | 0.6 | 1000 | 60 | 6.78 |
M4 | 0.7 | 1000 | 78 | 8.78 |
M5 | 0.8 | 1000 | 124 | 14.2 |
M6 | 1 | 1000 | 177 | 20.1 |
M8 | 1 / 1.25 | 1000 | 319 | 36.6 |
M10 | 1 / 1.25 / 1.75 | 1000 | 500 | 58 |
M12 | 1.5 / 2 | 1000 | 725 | 84.3 |
M14 | 1.5 / 2 | 1000 | 970 | 115 |
M16 | 1.5 / 2 | 1000 | 1330 | 157 |
M18 | 1.5 / 2.5 | 1000 | 1650 | 192 |
M20 | 1.5 /2.5 | 1000 | 2080 | 245 |
M22 | 1.5 /2.5 | 1000 | 2540 | 303 |
M24 | 2.0 / 3 | 1000 | 3000 | 353 |
M27 | 2.0 / 3 | 1000 | 3850 | 459 |
M30 | 2 / 3,5 | 1000 | 4750 | 561 |
M33 | 2 / 3,5 | 1000 | 5900 | 694 |
M36 | 3.0 / 4 | 1000 | 6900 | 817 |
M39 | 3.0 / 4 | 1000 | 8200 | 976 |
M42 | 3 / 4,5 | 1000 | 9400 | 1120 |
M45 | 3 / 4,5 | 1000 | 11000 | 1305 |
M48 | 3.0 / 5 | 1000 | 12400 | 1472 |
M52 | 3.0 / 5 | 1000 | 14700 |
Cấp bền, cách tính tải trọng thanh ty ren
Khả năng tải trọng của thanh ren phụ thuộc vào 2 yếu tố là kích thước của ren và cấp bền của thanh ren. Với mỗi cấp bền thanh ren có giới hạn bền đứt tương ứng như sau:
Cấp bền | Giới hạn bền (MPa) |
3.6 | 300 |
4.6 | 400 |
4.8 | 400 |
5.8 | 500 |
8.8 | 800 |
9.8 | 900 |
10.9 | 1000 |
12.9 | 1200 |
Thành phần hóa học, cơ tính của thanh ty ren theo tiêu chuẩn DIN 975 DIN 976:
Cách tính tải trọng của thanh ren
Lực treo của thanh ren = giới hạn bền đứt x tiết diện của thanh ren : 9,81
Các loại ty ren thông thường hay dùng trong xây dựng thì thanh ren thường có có bền thấp là loại 3.6. Với cấp bền này thì độ bền kéo của thanh ren là 300 Mpa. Ở đây, ta chỉ quan tâm đến độ bền kéo do thanh ren làm việc chủ yếu chịu lực kéo thôi, ta làm ví dụ đối với các thanh ren hay dùng trong thi công là: thanh ren M6, thanh ren M8, thanh ren M10, thanh ren M12, các loại thanh ren khác thì cách tính tương tự.
Theo tiêu chuẩn TCVN 1916-1996 đối với thanh ren có bước ren thô thì tiết diện của thanh ren M6, M8, M10, M12 lần lượt bằng: 20.1 mm2, 36.6 mm2, 58 mm2, 84.3 mm2.
Cách tính lực treo mà thanh ren chịu đựng được:
- Lực thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) : 9.81 = 614.67 kgf, ta thấy thanh ren M6 có thể chịu được lực kéo tới 614.67 Kg mới có thể bị phá hủy.
- Lực thanh ren M8 = (300 Mpa x 36.6 mm2) : 9.81 =1119.27 kgf, ta thấy thanh ren M8 có thể chịu lực kéo khoảng 1 tấn mới bị phá hủy.
- Lực thanh ren M10 = ( 300 Mpa x 58 mm2) : 9.81 =1773.70 kgf , ta thấy thanh ren M10 có thể chịu lực kéo khoảng 1,7 tấn mới bị phá hủy.
- Lực thanh ren M12 = ( 300 Mpa x84.3mm2) : 9.81 = 2577.98 kgf, ta thấy thanh ren M12 có thể chịu lực kéo lên đến 2,5 tấn.
Đối với các thanh ren cấp bền cao hơn, tính toán dựa trên độ bền kéo Minimum của từng cấp bền và tiết diện thanh ty ren ở các bảng trên. Thanh ren cấp bền 4.8: đây là những thanh ren cấp bền thường, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 400 Mpa = 4000 kg/cm2. Thanh ren cấp bền 5.6: là những thanh ren cấp bền trung bình, loại này chịu được lực kéo tối thiểu là 500Mpa = 5000kg/cm2. Thanh ren cấp bền 8.8 : Là loại thanh ren cường độ cao, nó chịu đựng được lực kéo tối tiểu là 800Mpa = 8000kg/cm2.
Phụ kiện thanh ty ren
Phụ kiện đi kèm thanh ty ren là các nối ren, nở đóng.
Yêu cầu Báo giá Thanh ty ren
------------------------------------------
Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999