Bu lông chữ U, cùm U ôm ống là gì
Bulong chữ U ( U bolt) là bulong uốn hình chữ U (tròn hoặc vuông), được dùng để thi công, cố định hệ thông đường ống cho hệ thống xử lý nước thải tại các công trình xây dựng, các nhà máy, các khu công nghiệp…, thi công hệ thống đường ống trong các công trình xây dựng cảng biển, đóng tàu biển, thi công lắp đặt giàn khoan trên biển, hay trong thi công hệ thống điện, hệ thống đường ông nước, hệ thống không khí trong các toà nhà cao tầng, các trung tâm thương mại,…
Bulong chữ U có phần thân có tiết diện tròn, được uốn thành hình chữ U, vì thế mà nó được gọi là UBolt hay bu lông chữ U hoặc cùm U. Đây là phần chịu lực chính của Ubolt. Hai đầu Bulong chữ U được tiện ren hệ mét. Chiều dài phần tiện ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 3570 hoặc theo bản vẽ, theo đơn đặt hàng. Phần đai ốc (ê- cu) + long đen vòng đệm: là những phụ kiện thiết yếu đi theo U bolt. Nó có tác dụng điều chỉnh vị trí Bulong chữ U, cũng như tác dụng lực xiết lên đường ống cần cố định. Tùy vào các yêu cầu công việc mà có thể sử dụng từ 2 đến 4 bộ long đen + đai ốc cho một bộ U bolt. Phần bản mã: Cùng là phần thường đi theo U bolt. Tuy nhiên có những việc lại không cần sử dụng bản mã, có công việc lại phải cần sử dụng tới 2 bản mã cho một bộ U bolt,…
Kích thước bulong chữ U
Về kích thước: Bulong chữ U thường được sản xuất tương ứng với kích thước đường kính ống thép, theo tiêu chuẩn DIN 3570 hoặc theo yêu cầu khách hàng. Kích thước thân bulong như kích thước thanh ren thanh ren được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 975 từ M10, M12…M20.
Kích thước ống (mm) | ĐK trong thực a (mm) | Đường kính ren d (mm) | Chiều dài ren b (mm) | Chiều cao h (mm) | ĐK ngoài ống d1 (mm) | ĐK trong ống danh nghĩa DN (mm) | |||||
DN15 | 23 | M6/M8/M10 | 30 | 60 | 22 | 15 | 1/8” | ||||
DN20 | 30 | M6/M8/M10 | 40 | 70 | 25/26,9 | 20 | 3/4” | ||||
DN25 | 38 | M6/M8/M10/M12 | 40 | 76 | 30/33,7 | 25 | 1” | ||||
DN32 | 46 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 86 | 38/42,4 | 32 | 1 1/4” | ||||
DN40 | 52 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 92 | 44,5/48,3 | 40 | 1 1/2” | ||||
DN50 | 64 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 109 | 57/60,3 | 50 | 2” | ||||
DN65 | 82 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 125 | 76.1 | 65 | 2 1/2” | ||||
DN80 | 94 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 138 | 88.9 | 80 | 3” | ||||
DN100 | 120 | M6/M8/M10/M12/M16 | 60 | 171 | 108/114,3 | 100 | 4” | ||||
DN125 | 148 | M10/M12/M16 | 60 | 191 | 133/139,7 | 125 | 5” | ||||
DN150 | 176 | M10/M12/M16 | 60 | 217 | 159/168,3 | 150 | 6” | ||||
DN175 | 202 | M10/M12/M16 | 60 | 249 | 191/193,7 | 175 | 7” | ||||
DN200 | 228 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 283 | 216/219,1 | 200 | 8” | ||||
DN250 | 282 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 334 | 267/273 | 250 | 10” | ||||
DN300 | 332 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 385 | 318/323,9 | 300 | 12” | ||||
DN350 | 378 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 435 | 355,6/368 | 350 | 14” | ||||
DN400 | 428 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 487 | 406,4/419 | 400 | 16” | ||||
DN500 | 530 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 589 | 508/521 | 500 | 20” |
Kích thước Bulong chữ U theo DIN 3570
Cấp bền, vật liệu chế tạo bulong chữ U
Cấp bền bulong chữ U tương tự như cấp bền của thanh ty ren hay bulong nói chung:
Cấp bền | Giới hạn bền (MPa) |
3.6 | 300 |
4.6 | 400 |
4.8 | 400 |
5.8 | 500 |
8.8 | 800 |
9.8 | 900 |
10.9 | 1000 |
12.9 | 1200 |
Thành phần hóa học, cơ tính của bulong theo tiêu chuẩn DIN 975 DIN 976. Vật liệu chế tạo bulong chữ U có mác thép cacbon thường như CT3, SS400 cho bulong cấp bền 3.6, 4.6,.. dùng các mác cacbon cao hoặc hợp kim chế tạo bulong cấp bền cao hơn như 8.8, 10.9. Ngoài ra phục vụ cho mục đích chống ăn mòn hóa học thì dùng thép không rỉ inox 201, 304, 316.
Yêu cầu Báo giá Bulong chữ U
------------------------------------------
Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999