Báo giá
Giá thép hình H I U V tại Hà nội mới nhất.
Kích thước quy cách trọng lượng thép hình H I U V
Quy cách kích thước trọng lượng thép V (Equal Angle and Unequal Angle)
Kích thước thông dụng: cạnh x cạnh: 30mm x 30mm ÷ 250mm x 250mm, độ dày: 3mm ÷ 35mm. Quy cách kích thước thép V đều cạnh theo tiêu chuẩn thông dụng: tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656-93, TCVN 7571-1: 2006; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 9787
Quy cách kích thước trọng lượng thép H I ( H I Beam)Kích thước thông dụng: H100mm...
Giá ống thép đúc đen và mạ kẽm nhúng nóng
Giá ống thép đúc thép đen và mạ kẽm nhúng nóng tại Hà nội mới nhất.
Kích thước quy cách trọng lượng ống thép đúc
Thép ống đúc sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106, API 5L, GB/T 8162 GB/T 8163,... kích thước thông dụng theo ASME B36.10: DN15 21.3 DN20 26.7 DN25 33.8 DN32 42.2 DN40 48.3 DN50 60.3 DN65 73 76 DN80 88.9 DN100 114.3 DN125 141.3 DN150 168.3 DN200 219.1 DN250 273.1 DN300 323.9 DN350 355.6 DN400 406.4 DN450 457.2 DN500 508 DN600 609.6,...Độ dày: SCH20 SCH30 SCH40 SCH80,,,.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật,......
GÍA ỐNG THÉP ĐÚC ĐEN VÀ MẠ...
Giá ống thép cỡ lớn thép đen và mạ kẽm
Giá ống thép cỡ lớn thép đen và mạ kẽm nhúng nóng tại Hà nội mới nhất.
Kích thước quy cách trọng lượng ống thép cỡ lớn
Thép ống cỡ lớn sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, JIS G3452, kích thước thông dụng theo ASME B36.10: DN125 141.3 DN150 168.3 DN200 219.1 DN250 273.1 DN300 323.9 DN350 355.6 DN400 406.4 DN450 457.2 DN500 508 DN600 609.6,...Độ dày: 3.96, 4.78, 5.16, 5.56....12.7mm. Tiêu chuẩn thông dụng: ASTM A53, ANSI ASME B36.10... .
Xuất xứ: Hòa Phát, Seah, China, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật,......
GÍA ỐNG THÉP CỠ LỚN DN125-DN600Đường kính (Inch/DN/MM)
Độ dày(mm)
Đường...
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng DN15-DN100
Kích thước quy cách thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính DN15 21.2 DN20 26.65 DN25 33.5 DN32 42.2 DN40 48.1 DN50 59.9 DN65 75.6 DN80 88.3 DN100 113.5mm Độ dày : BS A1 L M H SPP SGP. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng dùng chủ yếu dẫn nước sạch, dẫn nước cứu hỏa, hệ thống điều, làm giàn dáo, trong cơ khí kết cấu,...
Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387 EN10255 ASTM A53 JIS G3152 KSD 3507 SPP,...
Xuất xứ: Hòa Phát, Vinapipe, Việt Đức, Seah....
BẢNG GÍA THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG...
Giá thép ống đen D12.7 – D127mm
Gía ống thép đen phi 12.7-127mm
Giá thép ống đen tại Hà nội 12.7 1.38 15.9 17.1 19.1 21.2 27 31.8 42.2 48.1 50.3 50.8 59.9 60.3 75.6 76 88.3 89 101.6 108 127mm. Độ dày : 0.7 0.8 0.9 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.2 4.5 5.0 5.5 6.0mm. Thép ống đen dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung mái ...
Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387 EN10255 ASTM A53 JIS G3152 Mác thép: CT38, Q235, SS400,...
Xuất xứ: Hòa Phát, Vinapipe, Việt Đức,....Quy cách trọng lượng ống thép
Bảng giá thép ống đen
Yêu cầu Báo giá
Vui lòng...
Giá thép hộp cỡ lớn thép đen, thép mạ kẽm
Giá thép hộp cỡ lớn thép đen, thép mạ kẽm tại Hà nội
Kích thước quy cách trọng lượng thép hộp cỡ lớn
Cạnh x Cạnh: 100x100, 100x150, 100x200, 150x150, 200x200, 200x300, 250x250mm. Độ dày : 4.0, 4.2, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0mm. Thép hộp cỡ lớn dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung mái ... Tiêu chuẩn thông dụng: ASTM A500, JIS G3466 Mác thép: CT38, Q235, SS400,...
Xuất xứ: Hòa Phát, Nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật.Bảng giá thép hộp cỡ lớn, thép đen và mạ kẽmCạnh x Cạnh (mm)
Dày (mm)
Cạnh x Cạnh (mm)
Dày (mm)
Cạnh x Cạnh (mm)
Dày...
Giá thép hộp mạ kẽm
Giá thép hộp mạ kẽm vuông và chữ nhật
Giá thép hộp mạ kẽm kích thước 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm.
Giá ống thép tôn mạ kẽm phi D15 21.2 D20 26.65 D25 33.5 D32 42.2 D40 48.1 D50 59.9 D65 75.6 D80 88.3 D100 113.5
Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 4.0mm.
Thép hộp mạ kẽm, ống thép tôn mạ kẽm dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung hàng rào, mái, ... Độ...
Giá sắt thép hộp đen
Giá sắt thép hộp đen vuông và chữ nhật tại Hà nội
Bảng Kích thước quy cách trọng lượng thép hộp
Kích thước thép hộp: 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20mm, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Thép hộp dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung hàng rào, mái, ...Tiêu chuẩn thông dụng: KSD3568, ASTM A500. Mác thép: CT38, Q235, SS400, 08KP...
GIÁ SẮT THÉP HỘP ĐENCạnh...